Định nghĩa Gigabyte

Có hai cách định nghĩa gigabyte hơi khác nhau tồn tại:

  • 1.000.000.000 byte hay 109 byte là định nghĩa theo hệ thập phân dùng trong truyền thông (như tốc độ mạng) và phần lớn nhà sản xuất thiết bị lưu trữ (ổ cứngổ USB). Cách dùng này tuân thủ quy tắc của SI.
  • 1.073.741.824 byte, bằng 10243, hoặc 230 byte. Định nghĩa này thường được dùng cho bộ nhớ máy tính, khoa học máy tính, hệ điều hành. Từ 1999, IEC đề nghị gọi đơn vị này là gibibyte (viết tắt là GiB) để phân biệt với tên gọi trong hệ SI. Microsoft sử dụng định nghĩa này để hiển thị kích thước ổ cứng, những hệ điều hành khác cũng vậy[2]. Tất cả các hệ điều hành sử dụng định nghĩa này khi đề cập đến kích thước tập tin.